Năng lực sản xuất của toàn công ty |
|||||||
Tổng số công nhân: |
8450 |
||||||
Số dây chuyền may: |
144 |
||||||
Máy may 1 kim: |
4701 |
||||||
Máy may 2 kim: |
453 |
||||||
Máy vắt sổ: |
325 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
88 |
||||||
Máy đính cúc: |
104 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
1329 |
||||||
Năng lực sản xuất/năm: |
|||||||
Sơ-mi |
6,800,000 |
||||||
Jacket |
3,050,000 |
||||||
Quần |
1,000,000 |
||||||
CÁC XÍ NGHIỆP TRỰC THUỘC VÀ CÔNG TY LIÊN DOANH |
|||||||
Xí nghiệp may 1 | |||||||
Tổng số công nhân: |
425 |
||||||
Số dây chuyền may: |
8 |
||||||
Máy may 1 kim: |
211 |
||||||
Máy may 2 kim: |
24 |
||||||
Máy vắt sổ: |
24 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
2 |
||||||
Máy đính cúc: |
6 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
125 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
300,000 | ||||||
Quần |
200,000 | ||||||
Xí nghiệp may 2 | |||||||
Tổng số công nhân: |
515 |
||||||
Số dây chuyền may: |
8 |
||||||
Máy may 1 kim: |
162 |
||||||
Máy may 2 kim: |
24 |
||||||
Máy vắt sổ: |
24 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
12 |
||||||
Máy đính cúc: |
17 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
85 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Sơ-mi |
1,600,000 | ||||||
Xí nghiệp may 4 | |||||||
Tổng số công nhân: |
450 |
||||||
Số dây chuyền may: |
8 |
||||||
Máy may 1 kim: |
203 |
||||||
Máy may 2 kim: |
24 |
||||||
Máy vắt sổ: |
24 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
2 |
||||||
Máy đính cúc: |
5 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
102 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
300,000 | ||||||
Quần |
100,000 | ||||||
Xí nghiệp may 6 | |||||||
Tổng số công nhân: |
430 |
||||||
Số dây chuyền may: |
8 |
||||||
Máy may 1 kim: |
225 |
||||||
Máy may 2 kim: |
24 |
||||||
Máy vắt sổ: |
24 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
2 |
||||||
Máy đính cúc: |
11 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
122 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
300,000 | ||||||
Quần |
100,000 | ||||||
Xí nghiệp may 8 | |||||||
Tổng số công nhân: |
605 | ||||||
Số dây chuyền may: |
10 |
||||||
Máy may 1 kim: |
222 |
||||||
Máy may 2 kim: |
28 |
||||||
Máy vắt sổ: |
28 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
15 |
||||||
Máy đính cúc: |
15 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
103 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Sơ-mi |
1,700,000 | ||||||
Xí nghiệp may 9 | |||||||
Tổng số công nhân: |
430 |
||||||
Số dây chuyền may: |
8 |
||||||
Máy may 1 kim: |
208 |
||||||
Máy may 2 kim: |
25 |
||||||
Máy vắt sổ: |
16 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
1 |
||||||
Máy đính cúc: |
6 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
98 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
250,000 | ||||||
Quần |
100,000 | ||||||
Xí nghiệp thêu | |||||||
|
|||||||
Xí nghiệp giặt | |||||||
Số máy giặt: |
9 |
||||||
Số máy sấy |
12 |
||||||
Khả năng giặt: |
Giặt nước, giặt en-dim, giặt đá, tẩy trắng. |
||||||
Năng lực sản xuất: |
3.000.000 sp/năm |
||||||
Xí nghiệp bao bì các-tông | |||||||
Công suất |
1.500.000 m2 các-tông /năm |
||||||
CÔNG TY MAY XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG HỢP VIỆT THÀNH BẮC NINH |
|||||||
Cơ sở 1 | |||||||
Địa chỉ: xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
|||||||
Số công nhân |
950 |
||||||
Dây chuyền may: |
16 |
||||||
Máy may 1 kim: |
458 |
||||||
Máy may 2 kim: |
47 |
||||||
Máy vắt sổ: |
30 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
10 |
||||||
Máy đính cúc: |
6 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
168 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
400,000 | ||||||
Quần |
100,0008 | ||||||
Cơ sở 2 | |||||||
Địa chỉ: Địa chỉ: xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. |
|||||||
Số công nhân |
920 |
||||||
Dây chuyền may: |
16 |
||||||
Máy may 1 kim: |
475 |
||||||
Máy may 2 kim: |
61 |
||||||
Máy vắt sổ: |
27 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
4 |
||||||
Máy đính cúc: |
5 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
136 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
450,000 | ||||||
Quần |
200,000 | ||||||
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MAY HƯNG NHÂN THÁI BÌNH |
|||||||
Cơ sở 1 | |||||||
Địa chỉ: xã Phú Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. |
|||||||
Số công nhân |
930 |
||||||
Dây chuyền may: |
16 |
||||||
Máy may 1 kim: |
779 |
||||||
Máy may 2 kim: |
58 |
||||||
Máy vắt sổ: |
26 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
16 |
||||||
Máy đính cúc: |
6 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
89 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
400,000 | ||||||
Quần |
100,000 | ||||||
Cơ sở 2 | |||||||
Địa chỉ: khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Thái Bình. |
|||||||
Số công nhân |
1550 |
||||||
Dây chuyền may: |
27 |
||||||
Máy may 1 kim: |
786 |
||||||
Máy may 2 kim: |
56 |
||||||
Máy vắt sổ: |
63 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
18 |
||||||
Máy đính cúc: |
20 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
135 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
3,500,000 | ||||||
Quần |
150,000 | ||||||
CÔNG TY MAY XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG HỢP VIỆT THANH - THANH HÓA |
|||||||
Địa chỉ: Km3 đường Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hoá |
|||||||
Số công nhân |
1050 |
||||||
Dây chuyền may: |
19 |
||||||
Máy may 1 kim: |
972 |
||||||
Máy may 2 kim: |
82 |
||||||
Máy vắt sổ: |
39 |
||||||
Máy thùa khuyết: |
6 |
||||||
Máy đính cúc: |
7 |
||||||
Máy chuyên dùng khác: |
166 |
||||||
Năng lực sản xuất/ năm |
|||||||
Jacket |
500,000 | ||||||
Quần |
100,000 |